Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi cập nhật mới nhất năm 2022

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi cũng đang được rất nhiều người quan tâm khi Huyện Củ Chi là một huyện ngoại thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực Củ Chi phát triển về cả nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Đó cũng là lý do tại sao NIK muốn chia sẻ bài viết này ngày hôm nay!

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi

1. Tổng quan bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi

1.1. Thông tin tổng quan bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện củ chi

Củ Chi là một huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Huyện cách trung tâm TPHCM khoảng 33 km về phía Tây Bắc và có ranh giới là sông Sài Gòn. Diện tích của huyện Củ Chi vào khoảng 434,77 km² với dân số ước chừng 462.047 người (năm 2019), mật độ dân số đạt 1.063 người/km². 

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi
Bản đồ hành chính huyện Củ Chi

Xem thêm Bản đồ Quy hoạch chi tiết quận 9

Hiện nay Củ Chi có tổng cộng 21 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn (thị trấn Củ Chi) và 20 xã.

1.2. Vị trí địa lý huyện Củ Chi

Vị trí địa lý quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi
Vị trí địa lý quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi nằm tại phía Tây Bắc TPHCM và tiếp giáp:

  • Phía Đông: Giáp thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An (Bình Dương)
  • Phía Tây: Giáp thị xã Trảng Bàng (Tây Ninh), huyện Đức Hòa (Long An)
  • Phía Nam: Giáp huyện Đức Hòa (Long An), huyện Hóc Môn (TPHCM)
  • Phía Bắc: Giáp thị xã Bến Cát, huyện Dầu Tiếng (Bình Dương)

Tính chất, chức năng:

  • Khu dân cư đô thị hóa và khu dân cư nông thôn góp phần thực hiện giãn dân của khu vực nội thành cũ và phân bố lại dân cư trên địa bản thành phố.
  • Khu, cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • Trung tâm công cộng cấp thành phố trong khu đô thị Tây Bắc (dịch vụ, thương mại, y tế, văn hóa, giáo dục đào tạo, thể dục thể thao, công viên văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ ngơi kết hợp du lịch).
  • Cửa ngõ quốc tế đầu mối giao thông và hạ tầng kỹ thuật đô thị.

2. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi

2.1. Thông tin bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi

Theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi thì kế hoạch sử dụng đất tại đây như sau:

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Củ ChiTrung Lập HạThái MỹNhuận ĐứcPhước HiệpTân An HộiPhước ThạnhTrung Lập ThượngAn Nhơn TâyAn Phú
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ (…)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)
ILoại đất43.477,18379,921.699,952.414,032.176,051.965,363.005,501.507,422.323,00289.0352.432,43
1Đất nông nghiệpNNP30.395,78146,461.312,701.873,711.619,821.498,482.073,571.182,451.944,152.087,551.979,59
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA6.718,67440,94598,55278,24241,19484,99579,941.111,32215,574,8
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC5.061,43413,68389,4188,8121,65256,19473,271.119,31
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK7.486,7825,81286,81311,88395,67472,93313,08294,64204,14575,94710,97
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN15.102,31120,44543,5868,69913,91596,361.258,39293,42600,541.287,341.208,01
1.4Đất rừng phòng hộRPH180,012,23
1.5Đất rừng đặc dụngRDD
1.6Đất rừng sản xuấtRSX197,149,7147,4
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS322,030,2238,1512,4722,2940,5915,4312,5923,944,99
1.8Đất làm muốiLMU
1.9Đất nông nghiệp khácNKH388,883,332,437,481,691,874,213,7155,8
2Đất phi nông nghiệpPNN13.081,40233,46387,25540,32556,23466,88931,93324,97378,85802,7452,85
Trong đó:
2.1Đất quốc phòngCQP886,842,90,922,6914,713,21220,480,720,112
2.2Đất an ninhCAN63,751,230,431,08
2.3Đất khu công nghiệpSKK1.178,114,6427,86136,69
2.4Đất cụm công nghiệpSKN5050
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD142,691,450,390,9221,8536,332,414,040,662,83
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSK.C564,4312,5411,73,6534,926,556,714,598,083,188,92
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX5,87
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT4.772,4379,26225,19337,33275,6307,22309,45174,35207,88230,5221,82
Trong đó:
Đất giao thôngDGT2.709.5053,72167,25156,29172,9392,84193,96112,93141,58156,63130,31
Đất thủy lợiDTL865,012,1929,31102,6847,548,173,23447,0723,2371,33
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH77,12,060,191,410,290,630,220,220,432,03
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT21,030,490,260,180,170,118,40,270,124,040,13
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD162,7813,714,83,421,173,683,484,644,428,186,81
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT116,230,930,992,375,432,693,012,532,24
Đất công trình năng lượngDNL46,7912,870,189,060,40,11,53
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV1,850,730,050,040,060,080,020,040,130,06
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóaDDT108,076,520,080,2
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA195,8945,310,64149,220,110,07
Đất cơ sở tôn giáoTON37,73,670,491,820,130,390,930,211,151,581,61
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD407,580,948,9623,6611,7612,1925,9921,789,5826,428,99
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH16,930,13,24
Đất chợDCH5,960,720,030,20,420,890,14
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH17,680,480,550,361,320,321,180,310,821,451,16
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV488,310,621.14254,4520,75
2.13Đất ở tại nông thônONT3.642,07119,02187,34141,06125,21203,97119,25156,61257,9113,46
2.14Đất ở tại đô thịODT265,14125,089,15
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC22,464,140,370,880,631,431,130,771,230,560,46
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS6,930,860,020,051,50,50,55
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
2.18Đất tín ngưỡngTIN13,10,260,960,570,041,13,070,340,1
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON903,6437,5252,4960,03
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC55,126,5222,221,0110,87
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK2,850,270,05
3Đất chưa sử dụngCSD
IIKhu chức năng33.362,77382,411.026,961.981,04157.3381.705,84277.2341.194,841.776,472.107,711.732,89
1Đất khu công nghệ caoKCN
2Đất khu kinh tếKKT
3Đất đô thịKDT4.623,84382,41781,361.811,83
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN9.219,10173,881.020,4362,8151,66449,3883,24257,041.167,46
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN
6Khu du lịchKDL743,77349,85162,29
7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC1.491,4338,777,1145,76260,99
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC
10Khu thương mại - dịch vụKIM304,59304,59
11Khu đô thị - thương mại - dịch vụKDV
12Khu dân cư nông thônDNT16.980,04814,37960,611.433,37727,06394,83745,54893,231.500,82403,13
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON
STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Bình MỹHòa PhúPhú Hòa ĐôngPhước Vĩnh AnTân Phú TrungTân Thạnh ĐôngTân Thạnh TâyTrung AnTân Thông HộiPhú Mỹ HưngPhạm Văn Cội
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ (...)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25)
ILoại đất43.477,182.538,74905,372.176,541.622,993.077,192.650,401.148,181.999,561.7872.447,222.329,61
1Đất nông nghiệpNNP30.395,781.531,72419,701.503,48794,361.850,021.798,81821,041.346,35996,981.707,351.907,49
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA6.718,6777,69158,55259,71963,74873,27318,6924,7140,1546,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC5.061,43167,23256,48957,69659,99167,1928,6431,4130,48
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK7.486,78686,24159,22214,2214,85395,93501,17111,23721,69513,22155,66221,51
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN15.102,31758,35260,281.113,81278,68465404,20370,29567,79425,541.498,141.269,64
1.4Đất rừng phòng hộRPH180,01177,78
1.5Đất rừng đặc dụngRDD
1.6Đất rừng sản xuấtRSX197,1
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS322,038,620,2112,1111,9315,314,0811,7832,1618,066,9420,18
1.8Đất làm muốiLMU
1.9Đất nông nghiệp khácNKH388,880,834,8229,1810,046,19,06218,38
2Đất phi nông nghiệpPM13.081,401.007,02485,67673,06828,631.227,17851,58327,14653,21790,49739,87422,12
Trong đó:
2.1Đất quốc phòngCQP886,840,93413,077,141,5195,89110,56
2.2Đất an ninhCAN63,750,260,160,5460,05
2.3Đất khu công nghiệpSKK1.178,11138,03178,2556,3399,836,56
2.4Đất cụm công nghiệpSKN50
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD142,693,581,120,980,899,171,261,5846,0961,13
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC564,4344,414,6929,3442,1976,5498,5444,782,98100,693,525,93
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX5,875,87
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT4.772,43198,74123,11270,43166,42301,06304,8132,38201,38282,4266,26156,87
Trong đó:
-Đất giao thôngDGT2.709,50172,4341,3396,29120,69154,18232,7493,3775,79124,47114,55105,24
-Đất thủy lợiDTL865,0110,3214,4723,415,1689,9321,9523,38105,0735,3537,659,72
-Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH77,10,3250,8612,470,120,5730,980,261,05
-Đất xây dựng cơ sở y tếDYT21,030,090,320,240,134,730,50,150,150,150,150,23
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD162,7875,095,893,847,5411,72,984,312,333,1824,66
-Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT116,231,380,880,560,821,511,031,8684,81,541,67
-Đất công trình năng lượngDNL46,790,660,091,3915,9531,530,04
-Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV1,850,020,040,110,230,030,120,040,08
-Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG
-Đất có di tích lịch sử- văn hóaDDT108,070,240,210,58100,24
-Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA195,890,54
-Đất cơ sở tôn giáoTON37,74,780,975,114,472,570,141,825,380,49
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD407,581,438,41137,2413,2722,0530,689,078,7418,338,1
-Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH
-Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH16,930,3313,25
-Đất chợDCH5,960,320,680,050,370,280,30,410,150,020,97
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH17,680,870,720,620,280,950,341,150,342,331,250,89
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV488,310,610,20,03209,970,53
2.13Đất ở tại nông thônONT3.642,07342,34122,4224,91196,42274,72270,2129,33261,74227,6785,5183,01
2.14Đất ở tại đô thịODT265,14130,92
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC22,461,030,480,840,30,441,170,361,340,31,033,56
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS6,932,190,940,31
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
2.18Đất tín ngưỡngTIN13,11,060,780,081,690,830,840,030,470,89
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON903,64275,4241,99142,477,0974,1415,05132,8664,57
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC55,123,180,012,28,70,4
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK2,850,492,04
3Đã chưa sử dụngCSD
IIKhu chức năng33.362,772.060,35677,721.638,4490.4312.943,531.931548,101.230,951.575,401.898,501.701,09
1Đất khu công nghệ caoKCN
2Đất khu kinh tếKKT
3Đất đô thịKDT4.623,84419,261.228,99
4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN9.219,10200,97360,53977,721.019,101.058,661.536,29
5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN
6Khu du lịchKDL743,77231,62
7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT
8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC1.491,43168,08176,56573,6850,54
9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC
10Khu thương mại - dịch vụKTM304,59
11Khu đô thị - thương mại - dịch vụKDV
12Khu dân cư nông thônDNT16.980,041.691,29501,161.277,91904,31972,87861,04548,11.230,95346,42608,22164,8
13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON

Xem thêm bản đồ quy hoạch chi tiết quận Phú Nhuận

Kế hoạch thu hồi đất tại Củ Chi năm 2022-2023:

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Củ ChiTrung Lập HạThái MỹNhuận ĐứcPhước HiệpTân An HộiPhước ThạnhTrung Lập ThượngAn Nhơn TâyAn Phú
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ (…)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)
1Đất nông nghiệpNNP836,270,4770,7850,91107,75123,6617,2423,4113,642,232,48
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA298,1957,3248,247,5810,9513,4410,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC29,691,970,4511,2310,22
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK118,670,058,210,5825,418,411,402,741,710,822,33
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN417,460,424,8750,3334,1467,674,847,231,651,410,15
1.4Đất rừng phòng hộRPH
1.5Đất rừng đặc dụngRDD
1.6Đất rừng sản xuấtRSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1,740,390,05
1.8Đất làm muốiLMU
1.9Đất nông nghiệp khácNKH0,21
2Đất phi nông nghiệpPNN107,391,216,8828,993,881,540,250,010,4
Trong đó:
2.1Đất quốc phòngCQP19,890,87
2.2Đất an ninhCAN
2.3Đất khu công nghiệpSKK1,13
2.4Đất cụm công nghiệpSKN
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD1,570,041,52
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC2,710,11
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT55,080,61,526,361,161,090,250,05
Trong đó:
-Đất giao thôngDGT41,090,010,1121,97
-Đất thủy lợiDTL12,180,581,284,391,161,050,25
-Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,07
-Đất xây dựng cơ sở y tếDYT
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD0,110,11
-Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT
-Đất công trình năng lượngDNL0,010,01
-Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV
-Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG
-Đất có di tích lịch sử- văn hóaDDT
-Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
-Đất cơ sở tôn giáoTON0,590,04
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD10,05
-Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH
-Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH
-Đất chợDCH0,03
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV
2.13Đất ở tại nông thônONT12,170,362,362,630,340,050,010,35
2.14Đất ở tại đô thịODT1,21,2
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,01
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS
2.17Đất xây dựng cơ Sở ngoại giaoDNG
2.18Đất tín ngưỡngTIN0,42
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON12,592,91
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC0,630,4
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK
STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Bình MỹHòa PhúPhú Hòa ĐôngPhước Vĩnh AnTân Phú TrungTân Thạnh ĐôngTân Thạnh TâyTrung AnTân Thông HộiPhú Mỹ HưngPhạm Văn Cội
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ (…)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)-25
1Đất nông nghiệpNNP836,2727,734,847,5925,155,4594,0646,794,7225,63181,74
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA298,198,640,31,513,722,3548,6222,550,1812,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC11,6945,683,45
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK118,678,964,283,231,752,6827,751,024,2212,850,26
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN417,4610,130,262,789,160,2417,4222,890,320,2181,35
1.4Đất rừng phòng hộRPH
1.5Đất rừng đặc dụngRDD
1.6Đất rừng sản xuấtRSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1,740,520,180,260,34
1.8Đất làm muốiLMU
1.9Đất nông nghiệp khácNKH0,210,080,13
2Đất phi nông nghiệpPNN107,394,156,0810,0821,451,9910,652,415,150,60,68
Trong đó:
2.1Đất quốc phòngCQP19,8919,02
2.2Đất an ninhCAN
2.3Đất khu công nghiệpSKK1,130,031,1
2.4Đất cụm công nghiệpSKN
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD1,570,01
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC2,711,070,020,010,10,170,890,040,3
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT55,080,264,749,30,190,332,91,324,630,4
Trong đó:
-Đất giao thôngDGT41,094,639,30,054,630,4
-Đất thủy lợiDTL12,180,040,190,132,1210,002
-Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,070,07
-Đất xây dựng cơ sở y tếDYT
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD0,11
-Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT
-Đất công trình năng lượngDNL0,010,005
-Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV
-Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG
-Đất có di tích lịch sử- văn hóaDDT
-Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
-Đất cơ sở tôn giáoTON0,590,20,020,32
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD10,020,150,78
-Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH
-Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH
-Đất chợDCH0,030,03
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV
2.13Đất ở tại nông thônONT12,170,121,210,551,960,390,440,340,490,30,28
2.14Đất ở tại đô thịODT1,2
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,010,010,002
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
2.18Đất tín ngưỡngTIN0,420,42
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON12,592,710,050,196,410,33
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC0,630,23
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Củ Chi 2022-2023:

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Củ ChiTrung Lập HạThái MỹNhuận ĐứcPhước HiệpTân An HộiPhước ThạnhTrung Lập ThượngAn Nhơn TâyAn Phú
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ (…)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN819,0815,4181,3311,45124,398,5824,6429,8520,820,648,66
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN269,0558,061,0449,122,4611,1813,6710,960,940,8
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN114,3929,691,970,4511,2310,22
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN208,564,0613,816,3832,124,45,376,756,856,813,87
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN338,7511,359,023,8243,151,728,059,422,9812,83,99
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN2,280,440,0100,050,010,09
1.8Đất làm muốiLMU/PNN
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN0,440,2
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp140,36,3715,9145,371,865,610,9112,2
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN92,036,275,911,865,610,9112,2
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP45,3745,37
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS2,671
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS0,230,1
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT179,14
-Đất thủy lợiDTL12,180,040,190,132,1210,002
-Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,070,07
-Đất xây dựng cơ sở y tếDYT
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD0,11
-Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT
-Đất công trình năng lượngDNL0,010,005
-Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV
-Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG
-Đất có di tích lịch sử- văn hóaDDT
-Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
-Đất cơ sở tôn giáoTON0,590,20,020,32
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD10,020,150,78
-Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH
-Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH
-Đất chợDCH0,030,03
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV
2.13Đất ở tại nông thônONT12,170,121,210,551,960,390,440,340,490,3
2.14Đất ở tại đô thịODT1,2
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,010,010,002
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
2.18Đất tín ngưỡngTIN0,420,42
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON12,592,710,050,196,410,33
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC0,630,23
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK
STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchPhân theo đơn vị hành chính
Bình MỹHòa PhúPhú Hòa ĐôngPhước Vĩnh AnTân Phú TrungTân Thạnh ĐôngTân Thạnh TâyTrung AnTân Thông HộiPhú Mỹ HưngPhạm Văn Cội
(1)(2)(3)(4)=(5)+(6)+ (…)(15)(16)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)-25
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN819,0841,1131,7534,3337,5524,31146,8154,3917,6529,737,2948,42
Trong đó:
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN269,059,673,2514,618,73503522,90,7310,240,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN114,3911,6945,683,45
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN208,5612,518,9412,889,888,1833,175,619,3616,051,260,31
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN338,7518,9322,8118,1212,327,2263,0725,547,493,445,5447,98
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN2,280,750,180,280,340,080,05
1.8Đất làm muốiLMU/PNN
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN0,440,080,030,13
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp140,34,536,0817,4214,379,216,812,66
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN92,034,536,0817,4214,379,215,022,66
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP45,37
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS2,671,67
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS0,230,13
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT179,1455,83130,01110,3

Kế hoạch đưa đất tại Củ Chi chưa được sử dụng vào sử dụng năm 2022:

Tính tới năm 2020, Củ Chi đã không còn diện tích đất chưa sử dụng.

Kế hoạch đưa đất tại Củ Chi chưa được sử dụng vào sử dụng năm 2021
Kế hoạch đưa đất tại Củ Chi chưa được sử dụng vào sử dụng năm 2021

Xem thêm Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã vĩnh lộc A

Tham gia các khóa học cách đầu tư tài chính của NIK EDU: khóa học này được giảng dạy bởi những chuyên gia uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư và tài chính. Khi bạn được học trực tiếp, sẽ cảm thấy kiến thức dễ hiểu hơn, tiếp thu nhanh hơn. Từ đó có động lực để đầu tư. Bạn có thể tham khảo khóa học TRÍ TUỆ ĐẦU TƯ 4.0 miễn phí trong 3 ngày của NIK trí tuệ đầu tư

Trí tuệ đầu tư

2.2. Thông tin bản đồ quy hoạch phát triển không gian huyện Củ Chi

Phân bố dân cư

  • Khu dân cư đô thị: Dự kiến sẽ có khoảng 640.000 người thuộc dân cư đô thị trên địa bàn Củ Chi, tương đương chiếm 80% tổng dân số
  • Dân cư nông thôn: Dự kiến khoảng 160.000 người, chiếm khoảng 20% tổng dân cư, tập trung chủ yếu ở các điểm dân cư lớn, tồn tại lâu năm, qy mô trên 200 hộ, diện tích đất 1.969 ha

Trung tâm và hệ thống công trình công cộng

Đảm bảo có đầy đủ các loại hình để đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng thiết yếu của người dân.

  • Trung tâm hành chính quận: Giữ nguyên vị trí các trung tâm hành chính huyện. Tại từng xã, thị trấn đều sẽ có các công trình công cộng phúc lợi và khu hành chính riêng đặt tại trung tâm điểm dân cư
  • Trung tâm thương mại dịch vụ: Tiếp tục tận dụng các cơ sở đã hình thành. Hoàn thiện hơn từng bước và phát triển các công trình thương mại dịch vụ ở khu đô thị
  • Hệ thống công trình y tế: Đảm bảo tại mỗi xã sẽ có trạm y tế cơ sở với quy mô ≥ 500 m2. Tại các thị trấn, thị tứ xây dựng các phòng khám khu vực quy mô 4.000m2/phòng. Bệnh viện Củ Chi sẽ được đầu tư, mở rộng để trở thành bệnh viện đa khoa khu vực, quy mô lên tới 1.000 giường. Bên cạnh đó tiến hành nâng cấp bệnh viện An Nhơn Tây, số giường điều trị tăng thêm 500 và xây thêm bệnh viện đa khoa (phía Đông) cùng bệnh viện Tân Phú Trung
Sơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi - Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện củ chi
Bản đồ quy hoạch hướng phát triển không gian huyện Củ Chi

Xem thêm quy hoạch chi tiết phường An Phú Đông Quận 12

  • Công trình giáo dục: Đảm bảo mỗi xã đều phải có trường mẫu giáo, tiểu học và THCS với quy mô, bán kính tiêu chuẩn. Cân đối hệ thống trường THPT, trường dạy nghề
  • Công trình công cộng cấp trung ương, thành phố: 
    • Quy mô của trung tâm công cộng khu đô thị Tây Bắc thành phố phải đảm bảo tầm cỡ quốc tế, gồm có trung tâm dịch vụ, văn hoa,s giáo dục, y tế, thương mại, nghỉ ngơi giải trí, thể dục thể thao,… với tổng diện tích 686ha
    • Dự kiến xây dựng tại xã Phước Hiệp khu Viện trường ngành y diện tích 105ha, quy mô 2.000 giường
    • Xây dựng tại xã Phú Hòa phim trường quy mô 50ha
    • Xây dựng trường Cao đẳng dạy nghề Lý Tự Trọng quy mô 30ha
    • Xây dựng khu giáo dục – đào tạo Phú Hòa Đông quy mô 40ha
    • Xây dựng tại xã Phước Vĩnh An – Tỉnh lộ 2 trung tâm dịch vụ triển lãm sản phẩm nông nghiệp quy mô 23,3ha
    • Xây dựng tại xã Phạm Văn Cội trung tâm đào tạo phường xã đội quy mô 32ha

Công viên cây xanh

  • Do vị trí địa lý đặc thù nên tại địa bàn Củ Chi có khá nhiều kênh đào, sông rạch hiện hữu
  • Các khu công viên, vui chơi giải trí nghỉ ngơi quốc tế được xây dựng tại phía Đông, Nam của huyện. Tại dọc sông Sài Gòn phát triển du lịch sinh thái,…
  • Bố trí cả khu cây xanh và thể dục thể thao tại các khu ở
  • Giữa khu dân cư với khu công nghiệp, hành lang hệ thống hạ tầng kỹ thuật cần có hệ thống cây xanh cách ly
  • Cần bố trí khu cây xanh thành từng mảng xanh lớn và kết hợp cùng với mặt nước, rừng để bảo vệ môi trường, đồng thời tạo cho đô thị, khu vực không gian xanh

Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

Nhằm mục đích đảm bảo cho việc xử lý và an toàn môi trường sẽ tiến hành tập trung các khu, cụm công nghiệp lớn của thành phố theo đúng bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi:

  • Khu công nghiệp Bàu Đưng (175ha) 
  • Khu công nghiệp hóa được Phước Hiệp (200ha)
  • Khu công nghiệp Tây Bắc huyện Củ Chi (380ha)
  • Khu công nghiệp Tân Phú Trung (543ha)
  • Khu công nghiệp Đông Nam Củ Chi tại Hòa Phú, Binh Mỹ (338ha)
  • Cụm công nghiệp Samcoz (99ha)
  • Cụm công nghiệp Bàu Trăn (95ha)
  • Cụm công nghiệp Tân Quy (khu A) phía Bắc Tỉnh lộ 8 (65ha)
  • Cụm công nghiệp Tân Quy (khu B) phía Nam Tỉnh lộ 8 (97ha)
  • Cụm công nghiệp chế biến thức ăn gia súc Xã Phạm Văn Cội (75ha)
  • Khu kho trong đô thị Tây Bắc thành phố (22ha)
Khu công nghiệp Bàu Đưng, Củ Chi
Khu công nghiệp Bàu Đưng, Củ Chi

 

Triển khai di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tới khu, cụm công nghiệp tập trung có điều kiện xử lý. Lưu sử dụng, xen cài trong các khu dân cư những cơ sở ít ô nhiễm hoặc không gây ô nhiễm.

Nông lâm nghiệp kết hợp phát triển du lịch sinh thái

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi dành khoảng 24.385ha cho sản xuất nông nghiệp, trong đó, trồng vườn cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái vẫn được ưu tiên hàng đầu.

2.3. Thông tin bản đồ quy hoạch giao thông huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi tạo mạng lưới giao thông hoàn chỉnh bằng cách thực hiện tổ chức giao thông dựa theo hướng cải tạo và một số tuyến đường sẽ được xây mới. 

Ở những vị trí giao cắt trục đường đối ngoại với những tuyến đường khác sẽ xây dựng, cải tạo lại các nút giao thông.

Tuyến Metro số 2 (từ Thủ Thiêm – Bến Thành – Tham Lương) tới khu đô thị Tây bắc sẽ được quy hoạch nối dài. 

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ chi về giao thông
Bản đồ quy hoạch giao thông tại Củ Chi

 

Đối với tuyến đường sắt liên độ thị TPHCM – Mộc Bài và nối ga Tân Chánh Hiệp cũng được quy hoạch lại để phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông của thành phố tới năm 2030. 

Tại Củ Chi có 2 loại hình giao thông công cộng chính là hệ thống xe bus và hệ thống đường sắt đô thị – liên đô thị. 

Bến bãi đậu xe sẽ được quy hoạch lại với quy mô 7,5ha đảm bảo phù hợp quy hoạch phát triển giao thông của thành phố tới năm 2030.

Giao thông đối nội cũng được quy hoạch dựa trên những tuyến đường chính hiện hữu. Các tuyến liên xã, thị trấn sẽ được nâng cấp mở rộng. Trục đường chính, đường liên khu vực tiến hành xây mới.

Trên đây là tổng hợp thông tin về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi bạn nên tham khảo nếu muốn đầu tư vào BĐS khu vực này.

Nếu bạn muốn biết cách để tránh gặp rủi ro khi đầu tư bất động sản, hãy tham gia ngay Khóa học miễn phí 3 ngày về Kinh doanh & Đầu tư bất động sản của NIK! Thay vì THỬ, MẤT TIỀN và SAI >> ĐĂNG KÝ HỌC trí tuệ đầu tư

Với kinh nghiệm cùng sự nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc NIK luôn đặt lợi ích của khách hàng lên đầu và làm kim chỉ nam hoạt động của công ty. “Vì lợi ích của khách hàng” luôn là điều mà NIK lấy làm tôn chỉ và cố gắng mang đến cho quý khách hàng những bài học về tri thức tốt nhất. Vì vậy mà chúng tôi tin tưởng rằng những dịch vụ của NIK sẽ làm quý khách cảm thấy hài lòng!