Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi cập nhật mới nhất năm 2022
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi cũng đang được rất nhiều người quan tâm khi Huyện Củ Chi là một huyện ngoại thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực Củ Chi phát triển về cả nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Đó cũng là lý do tại sao NIK muốn chia sẻ bài viết này ngày hôm nay!
1. Tổng quan bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi
1.1. Thông tin tổng quan bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện củ chi
Củ Chi là một huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Huyện cách trung tâm TPHCM khoảng 33 km về phía Tây Bắc và có ranh giới là sông Sài Gòn. Diện tích của huyện Củ Chi vào khoảng 434,77 km² với dân số ước chừng 462.047 người (năm 2019), mật độ dân số đạt 1.063 người/km².
Xem thêm Bản đồ Quy hoạch chi tiết quận 9
Hiện nay Củ Chi có tổng cộng 21 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn (thị trấn Củ Chi) và 20 xã.
1.2. Vị trí địa lý huyện Củ Chi
Huyện Củ Chi nằm tại phía Tây Bắc TPHCM và tiếp giáp:
- Phía Đông: Giáp thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An (Bình Dương)
- Phía Tây: Giáp thị xã Trảng Bàng (Tây Ninh), huyện Đức Hòa (Long An)
- Phía Nam: Giáp huyện Đức Hòa (Long An), huyện Hóc Môn (TPHCM)
- Phía Bắc: Giáp thị xã Bến Cát, huyện Dầu Tiếng (Bình Dương)
Tính chất, chức năng:
- Khu dân cư đô thị hóa và khu dân cư nông thôn góp phần thực hiện giãn dân của khu vực nội thành cũ và phân bố lại dân cư trên địa bản thành phố.
- Khu, cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tập trung quy mô lớn.
- Trung tâm công cộng cấp thành phố trong khu đô thị Tây Bắc (dịch vụ, thương mại, y tế, văn hóa, giáo dục đào tạo, thể dục thể thao, công viên văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ ngơi kết hợp du lịch).
- Cửa ngõ quốc tế đầu mối giao thông và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
2. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi
2.1. Thông tin bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi
Theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi thì kế hoạch sử dụng đất tại đây như sau:
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thị trấn Củ Chi | Trung Lập Hạ | Thái Mỹ | Nhuận Đức | Phước Hiệp | Tân An Hội | Phước Thạnh | Trung Lập Thượng | An Nhơn Tây | An Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất | 43.477,18 | 379,92 | 1.699,95 | 2.414,03 | 2.176,05 | 1.965,36 | 3.005,50 | 1.507,42 | 2.323,00 | 289.035 | 2.432,43 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.395,78 | 146,46 | 1.312,70 | 1.873,71 | 1.619,82 | 1.498,48 | 2.073,57 | 1.182,45 | 1.944,15 | 2.087,55 | 1.979,59 |
Trong đó: | |||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.718,67 | 440,94 | 598,55 | 278,24 | 241,19 | 484,99 | 579,94 | 1.111,32 | 215,57 | 4,8 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.061,43 | 413,68 | 389,41 | 88,81 | 21,65 | 256,19 | 473,27 | 1.119,31 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.486,78 | 25,81 | 286,81 | 311,88 | 395,67 | 472,93 | 313,08 | 294,64 | 204,14 | 575,94 | 710,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.102,31 | 120,44 | 543,5 | 868,69 | 913,91 | 596,36 | 1.258,39 | 293,42 | 600,54 | 1.287,34 | 1.208,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 180,01 | 2,23 | |||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 197,1 | 49,7 | 147,4 | ||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 322,03 | 0,22 | 38,15 | 12,47 | 22,29 | 40,59 | 15,43 | 12,59 | 23,94 | 4,99 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 388,88 | 3,3 | 32,43 | 7,48 | 1,69 | 1,87 | 4,21 | 3,71 | 55,8 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.081,40 | 233,46 | 387,25 | 540,32 | 556,23 | 466,88 | 931,93 | 324,97 | 378,85 | 802,7 | 452,85 |
Trong đó: | |||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 886,84 | 2,9 | 0,92 | 2,69 | 14,71 | 3,21 | 220,48 | 0,72 | 0,1 | 12 | |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 63,75 | 1,23 | 0,43 | 1,08 | |||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.178,11 | 4,64 | 27,86 | 136,69 | |||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50 | 50 | |||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 142,69 | 1,45 | 0,39 | 0,92 | 21,85 | 36,33 | 2,41 | 4,04 | 0,66 | 2,83 | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SK.C | 564,43 | 12,54 | 11,7 | 3,65 | 34,92 | 6,55 | 6,71 | 4,59 | 8,08 | 3,18 | 8,92 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,87 | ||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.772,43 | 79,26 | 225,19 | 337,33 | 275,6 | 307,22 | 309,45 | 174,35 | 207,88 | 230,5 | 221,82 |
Trong đó: | |||||||||||||
Đất giao thông | DGT | 2.709.50 | 53,72 | 167,25 | 156,29 | 172,93 | 92,84 | 193,96 | 112,93 | 141,58 | 156,63 | 130,31 | |
Đất thủy lợi | DTL | 865,01 | 2,19 | 29,31 | 102,68 | 47,5 | 48,1 | 73,2 | 34 | 47,07 | 23,23 | 71,33 | |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 77,1 | 2,06 | 0,19 | 1,41 | 0,29 | 0,63 | 0,22 | 0,22 | 0,43 | 2,03 | ||
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,03 | 0,49 | 0,26 | 0,18 | 0,17 | 0,11 | 8,4 | 0,27 | 0,12 | 4,04 | 0,13 | |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 162,78 | 13,71 | 4,8 | 3,4 | 21,17 | 3,68 | 3,48 | 4,64 | 4,42 | 8,18 | 6,81 | |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 116,23 | 0,93 | 0,99 | 2,37 | 5,43 | 2,69 | 3,01 | 2,53 | 2,24 | |||
Đất công trình năng lượng | DNL | 46,79 | 12,87 | 0,18 | 9,06 | 0,4 | 0,1 | 1,53 | |||||
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,85 | 0,73 | 0,05 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,02 | 0,04 | 0,13 | 0,06 | ||
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||||
Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 108,07 | 6,52 | 0,08 | 0,2 | ||||||||
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 195,89 | 45,31 | 0,64 | 149,22 | 0,11 | 0,07 | ||||||
Đất cơ sở tôn giáo | TON | 37,7 | 3,67 | 0,49 | 1,82 | 0,13 | 0,39 | 0,93 | 0,21 | 1,15 | 1,58 | 1,61 | |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 407,58 | 0,94 | 8,96 | 23,66 | 11,76 | 12,19 | 25,99 | 21,78 | 9,58 | 26,42 | 8,99 | |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||||||||||||
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 16,93 | 0,1 | 3,24 | |||||||||
Đất chợ | DCH | 5,96 | 0,72 | 0,03 | 0,2 | 0,42 | 0,89 | 0,14 | |||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17,68 | 0,48 | 0,55 | 0,36 | 1,32 | 0,32 | 1,18 | 0,31 | 0,82 | 1,45 | 1,16 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 488,31 | 0,62 | 1.14 | 254,45 | 20,75 | ||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.642,07 | 119,02 | 187,34 | 141,06 | 125,21 | 203,97 | 119,25 | 156,61 | 257,9 | 113,46 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 265,14 | 125,08 | 9,15 | ||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,46 | 4,14 | 0,37 | 0,88 | 0,63 | 1,43 | 1,13 | 0,77 | 1,23 | 0,56 | 0,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,93 | 0,86 | 0,02 | 0,05 | 1,5 | 0,5 | 0,55 | ||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |||||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,1 | 0,26 | 0,96 | 0,57 | 0,04 | 1,1 | 3,07 | 0,34 | 0,1 | ||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 903,64 | 37,52 | 52,49 | 60,03 | |||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 55,12 | 6,52 | 22,22 | 1,01 | 10,87 | ||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,85 | 0,27 | 0,05 | ||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | |||||||||||
II | Khu chức năng | 33.362,77 | 382,41 | 1.026,96 | 1.981,04 | 157.338 | 1.705,84 | 277.234 | 1.194,84 | 1.776,47 | 2.107,71 | 1.732,89 | |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | |||||||||||
2 | Đất khu kinh tế | KKT | |||||||||||
3 | Đất đô thị | KDT | 4.623,84 | 382,41 | 781,36 | 1.811,83 | |||||||
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.219,10 | 173,88 | 1.020,43 | 62,81 | 51,66 | 449,3 | 883,24 | 257,04 | 1.167,46 | ||
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | |||||||||||
6 | Khu du lịch | KDL | 743,77 | 349,85 | 162,29 | ||||||||
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | |||||||||||
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 1.491,43 | 38,7 | 77,1 | 145,76 | 260,99 | ||||||
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | |||||||||||
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KIM | 304,59 | 304,59 | |||||||||
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | |||||||||||
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 16.980,04 | 814,37 | 960,61 | 1.433,37 | 727,06 | 394,83 | 745,54 | 893,23 | 1.500,82 | 403,13 | |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Mỹ | Hòa Phú | Phú Hòa Đông | Phước Vĩnh An | Tân Phú Trung | Tân Thạnh Đông | Tân Thạnh Tây | Trung An | Tân Thông Hội | Phú Mỹ Hưng | Phạm Văn Cội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (...) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | Loại đất | 43.477,18 | 2.538,74 | 905,37 | 2.176,54 | 1.622,99 | 3.077,19 | 2.650,40 | 1.148,18 | 1.999,56 | 1.787 | 2.447,22 | 2.329,61 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.395,78 | 1.531,72 | 419,70 | 1.503,48 | 794,36 | 1.850,02 | 1.798,81 | 821,04 | 1.346,35 | 996,98 | 1.707,35 | 1.907,49 |
Trong đó: | ||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.718,67 | 77,69 | 158,55 | 259,71 | 963,74 | 873,27 | 318,69 | 24,71 | 40,15 | 46,61 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.061,43 | 167,23 | 256,48 | 957,69 | 659,99 | 167,19 | 28,64 | 31,41 | 30,48 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.486,78 | 686,24 | 159,22 | 214,2 | 214,85 | 395,93 | 501,17 | 111,23 | 721,69 | 513,22 | 155,66 | 221,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.102,31 | 758,35 | 260,28 | 1.113,81 | 278,68 | 465 | 404,20 | 370,29 | 567,79 | 425,54 | 1.498,14 | 1.269,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 180,01 | 177,78 | ||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 197,1 | |||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 322,03 | 8,62 | 0,21 | 12,11 | 11,93 | 15,3 | 14,08 | 11,78 | 32,16 | 18,06 | 6,94 | 20,18 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 388,88 | 0,83 | 4,82 | 29,18 | 10,04 | 6,1 | 9,06 | 218,38 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PM | 13.081,40 | 1.007,02 | 485,67 | 673,06 | 828,63 | 1.227,17 | 851,58 | 327,14 | 653,21 | 790,49 | 739,87 | 422,12 |
Trong đó: | ||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 886,84 | 0,93 | 413,07 | 7,14 | 1,51 | 95,89 | 110,56 | |||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 63,75 | 0,26 | 0,16 | 0,54 | 60,05 | |||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.178,11 | 138,03 | 178,2 | 556,33 | 99,8 | 36,56 | ||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50 | |||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 142,69 | 3,58 | 1,12 | 0,98 | 0,89 | 9,17 | 1,26 | 1,58 | 46,09 | 6 | 1,13 | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 564,43 | 44,4 | 14,69 | 29,34 | 42,19 | 76,54 | 98,54 | 44,78 | 2,98 | 100,69 | 3,52 | 5,93 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,87 | 5,87 | ||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.772,43 | 198,74 | 123,11 | 270,43 | 166,42 | 301,06 | 304,8 | 132,38 | 201,38 | 282,4 | 266,26 | 156,87 |
Trong đó: | ||||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 2.709,50 | 172,43 | 41,33 | 96,29 | 120,69 | 154,18 | 232,74 | 93,37 | 75,79 | 124,47 | 114,55 | 105,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 865,01 | 10,32 | 14,47 | 23,4 | 15,16 | 89,93 | 21,95 | 23,38 | 105,07 | 35,35 | 37,65 | 9,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 77,1 | 0,32 | 50,86 | 12,47 | 0,12 | 0,57 | 3 | 0,98 | 0,26 | 1,05 | ||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 21,03 | 0,09 | 0,32 | 0,24 | 0,13 | 4,73 | 0,5 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 162,78 | 7 | 5,09 | 5,89 | 3,84 | 7,54 | 11,7 | 2,98 | 4,3 | 12,33 | 3,18 | 24,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 116,23 | 1,38 | 0,88 | 0,56 | 0,82 | 1,51 | 1,03 | 1,86 | 84,8 | 1,54 | 1,67 | |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 46,79 | 0,66 | 0,09 | 1,39 | 15,95 | 3 | 1,53 | 0,04 | ||||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,85 | 0,02 | 0,04 | 0,11 | 0,23 | 0,03 | 0,12 | 0,04 | 0,08 | |||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||||
- | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT | 108,07 | 0,24 | 0,21 | 0,58 | 100,24 | |||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 195,89 | 0,54 | ||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 37,7 | 4,78 | 0,97 | 5,11 | 4,47 | 2,57 | 0,14 | 1,82 | 5,38 | 0,49 | ||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 407,58 | 1,43 | 8,41 | 137,24 | 13,27 | 22,05 | 30,68 | 9,07 | 8,74 | 18,33 | 8,1 | |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 16,93 | 0,33 | 13,25 | |||||||||
- | Đất chợ | DCH | 5,96 | 0,32 | 0,68 | 0,05 | 0,37 | 0,28 | 0,3 | 0,41 | 0,15 | 0,02 | 0,97 | |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17,68 | 0,87 | 0,72 | 0,62 | 0,28 | 0,95 | 0,34 | 1,15 | 0,34 | 2,33 | 1,25 | 0,89 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 488,31 | 0,61 | 0,2 | 0,03 | 209,97 | 0,53 | ||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.642,07 | 342,34 | 122,4 | 224,91 | 196,42 | 274,72 | 270,2 | 129,33 | 261,74 | 227,67 | 85,51 | 83,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 265,14 | 130,92 | ||||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,46 | 1,03 | 0,48 | 0,84 | 0,3 | 0,44 | 1,17 | 0,36 | 1,34 | 0,3 | 1,03 | 3,56 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,93 | 2,19 | 0,94 | 0,31 | ||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,1 | 1,06 | 0,78 | 0,08 | 1,69 | 0,83 | 0,84 | 0,03 | 0,47 | 0,89 | ||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 903,64 | 275,42 | 41,99 | 142,47 | 7,09 | 74,14 | 15,05 | 132,86 | 64,57 | |||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 55,12 | 3,18 | 0,01 | 2,2 | 8,7 | 0,4 | ||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,85 | 0,49 | 2,04 | |||||||||
3 | Đã chưa sử dụng | CSD | ||||||||||||
II | Khu chức năng | 33.362,77 | 2.060,35 | 677,72 | 1.638,44 | 90.431 | 2.943,53 | 1.931 | 548,10 | 1.230,95 | 1.575,40 | 1.898,50 | 1.701,09 | |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | ||||||||||||
2 | Đất khu kinh tế | KKT | ||||||||||||
3 | Đất đô thị | KDT | 4.623,84 | 419,26 | 1.228,99 | |||||||||
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.219,10 | 200,97 | 360,53 | 977,72 | 1.019,10 | 1.058,66 | 1.536,29 | |||||
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | ||||||||||||
6 | Khu du lịch | KDL | 743,77 | 231,62 | ||||||||||
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | ||||||||||||
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 1.491,43 | 168,08 | 176,56 | 573,68 | 50,54 | |||||||
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | ||||||||||||
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 304,59 | |||||||||||
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | ||||||||||||
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 16.980,04 | 1.691,29 | 501,16 | 1.277,91 | 904,31 | 972,87 | 861,04 | 548,1 | 1.230,95 | 346,42 | 608,22 | 164,8 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
Kế hoạch thu hồi đất tại Củ Chi năm 2022-2023:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thị trấn Củ Chi | Trung Lập Hạ | Thái Mỹ | Nhuận Đức | Phước Hiệp | Tân An Hội | Phước Thạnh | Trung Lập Thượng | An Nhơn Tây | An Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 836,27 | 0,47 | 70,78 | 50,91 | 107,75 | 123,66 | 17,24 | 23,41 | 13,64 | 2,23 | 2,48 |
Trong đó: | |||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 298,19 | 57,32 | 48,2 | 47,58 | 10,95 | 13,44 | 10,27 | ||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 29,69 | 1,97 | 0,45 | 11,23 | 10,22 | |||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118,67 | 0,05 | 8,21 | 0,58 | 25,41 | 8,41 | 1,40 | 2,74 | 1,71 | 0,82 | 2,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 417,46 | 0,42 | 4,87 | 50,33 | 34,14 | 67,67 | 4,84 | 7,23 | 1,65 | 1,41 | 0,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | |||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,74 | 0,39 | 0,05 | ||||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | |||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,21 | ||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 107,39 | 1,2 | 1 | 6,88 | 28,99 | 3,88 | 1,54 | 0,25 | 0,01 | 0,4 | |
Trong đó: | |||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,89 | 0,87 | |||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | |||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,13 | ||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,57 | 0,04 | 1,52 | ||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,71 | 0,11 | |||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 55,08 | 0,6 | 1,5 | 26,36 | 1,16 | 1,09 | 0,25 | 0,05 | |||
Trong đó: | |||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 41,09 | 0,01 | 0,11 | 21,97 | |||||||
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,18 | 0,58 | 1,28 | 4,39 | 1,16 | 1,05 | 0,25 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 | ||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | |||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,11 | 0,11 | |||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 | |||||||||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | |||||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | |||||||||||
- | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT | |||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,59 | 0,04 | |||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1 | 0,05 | |||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | |||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | |||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,03 | ||||||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |||||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,17 | 0,36 | 2,36 | 2,63 | 0,34 | 0,05 | 0,01 | 0,35 | |||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,2 | 1,2 | |||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | ||||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | |||||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ Sở ngoại giao | DNG | |||||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,42 | ||||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,59 | 2,91 | |||||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,63 | 0,4 | |||||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Mỹ | Hòa Phú | Phú Hòa Đông | Phước Vĩnh An | Tân Phú Trung | Tân Thạnh Đông | Tân Thạnh Tây | Trung An | Tân Thông Hội | Phú Mỹ Hưng | Phạm Văn Cội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (…) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | -25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 836,27 | 27,73 | 4,84 | 7,59 | 25,15 | 5,45 | 94,06 | 46,79 | 4,72 | 25,63 | 181,74 | |
Trong đó: | ||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 298,19 | 8,64 | 0,3 | 1,5 | 13,72 | 2,35 | 48,62 | 22,55 | 0,18 | 12,58 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11,69 | 45,68 | 3,45 | ||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118,67 | 8,96 | 4,28 | 3,23 | 1,75 | 2,68 | 27,75 | 1,02 | 4,22 | 12,85 | 0,26 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 417,46 | 10,13 | 0,26 | 2,78 | 9,16 | 0,24 | 17,42 | 22,89 | 0,32 | 0,2 | 181,35 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,74 | 0,52 | 0,18 | 0,26 | 0,34 | |||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,21 | 0,08 | 0,13 | |||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 107,39 | 4,15 | 6,08 | 10,08 | 21,45 | 1,99 | 10,65 | 2,41 | 5,15 | 0,6 | 0,68 | |
Trong đó: | ||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,89 | 19,02 | ||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,13 | 0,03 | 1,1 | |||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,57 | 0,01 | ||||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,71 | 1,07 | 0,02 | 0,01 | 0,1 | 0,17 | 0,89 | 0,04 | 0,3 | |||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 55,08 | 0,26 | 4,74 | 9,3 | 0,19 | 0,33 | 2,9 | 1,32 | 4,63 | 0,4 | ||
Trong đó: | ||||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 41,09 | 4,63 | 9,3 | 0,05 | 4,63 | 0,4 | ||||||
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,18 | 0,04 | 0,19 | 0,13 | 2,12 | 1 | 0,002 | |||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 | 0,07 | ||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,11 | |||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | ||||||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,005 | ||||||||||
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | ||||||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||||
- | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT | ||||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,59 | 0,2 | 0,02 | 0,32 | ||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1 | 0,02 | 0,15 | 0,78 | ||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,03 | 0,03 | ||||||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,17 | 0,12 | 1,21 | 0,55 | 1,96 | 0,39 | 0,44 | 0,34 | 0,49 | 0,3 | 0,28 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,2 | |||||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | 0,01 | 0,002 | |||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | ||||||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,42 | 0,42 | ||||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,59 | 2,71 | 0,05 | 0,19 | 6,41 | 0,33 | ||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,63 | 0,23 | ||||||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Củ Chi 2022-2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thị trấn Củ Chi | Trung Lập Hạ | Thái Mỹ | Nhuận Đức | Phước Hiệp | Tân An Hội | Phước Thạnh | Trung Lập Thượng | An Nhơn Tây | An Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 819,08 | 15,41 | 81,33 | 11,45 | 124,39 | 8,58 | 24,64 | 29,85 | 20,8 | 20,64 | 8,66 |
Trong đó: | |||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 269,05 | 58,06 | 1,04 | 49,12 | 2,46 | 11,18 | 13,67 | 10,96 | 0,94 | 0,8 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,39 | 29,69 | 1,97 | 0,45 | 11,23 | 10,22 | ||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 208,56 | 4,06 | 13,81 | 6,38 | 32,12 | 4,4 | 5,37 | 6,75 | 6,85 | 6,81 | 3,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 338,75 | 11,35 | 9,02 | 3,82 | 43,15 | 1,72 | 8,05 | 9,42 | 2,98 | 12,8 | 3,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | ||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,28 | 0,44 | 0,01 | 0 | 0,05 | 0,01 | 0,09 | ||||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,44 | 0,2 | |||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 140,3 | 6,37 | 1 | 5,91 | 45,37 | 1,86 | 5,61 | 0,91 | 12,2 | |||
Trong đó: | |||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 92,03 | 6,27 | 5,91 | 1,86 | 5,61 | 0,91 | 12,2 | ||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 45,37 | 45,37 | |||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,67 | 1 | |||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | |||||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,23 | 0,1 | |||||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | |||||||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | |||||||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | |||||||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | |||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | ||||||||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 179,14 | ||||||||||
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,18 | 0,04 | 0,19 | 0,13 | 2,12 | 1 | 0,002 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 | 0,07 | |||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | |||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,11 | ||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,005 | |||||||||
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | |||||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | |||||||||||
- | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT | |||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,59 | 0,2 | 0,02 | 0,32 | |||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1 | 0,02 | 0,15 | 0,78 | |||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | |||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | |||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,03 | 0,03 | |||||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |||||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,17 | 0,12 | 1,21 | 0,55 | 1,96 | 0,39 | 0,44 | 0,34 | 0,49 | 0,3 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,2 | ||||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | 0,01 | 0,002 | ||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | |||||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |||||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,42 | 0,42 | |||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,59 | 2,71 | 0,05 | 0,19 | 6,41 | 0,33 | |||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,63 | 0,23 | |||||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Mỹ | Hòa Phú | Phú Hòa Đông | Phước Vĩnh An | Tân Phú Trung | Tân Thạnh Đông | Tân Thạnh Tây | Trung An | Tân Thông Hội | Phú Mỹ Hưng | Phạm Văn Cội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (…) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | -25 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 819,08 | 41,11 | 31,75 | 34,33 | 37,55 | 24,31 | 146,81 | 54,39 | 17,65 | 29,73 | 7,29 | 48,42 |
Trong đó: | ||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 269,05 | 9,67 | 3,25 | 14,61 | 8,73 | 5035 | 22,9 | 0,73 | 10,24 | 0,44 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,39 | 11,69 | 45,68 | 3,45 | |||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 208,56 | 12,51 | 8,94 | 12,88 | 9,88 | 8,18 | 33,17 | 5,61 | 9,36 | 16,05 | 1,26 | 0,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 338,75 | 18,93 | 22,81 | 18,12 | 12,32 | 7,22 | 63,07 | 25,54 | 7,49 | 3,44 | 5,54 | 47,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | |||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,28 | 0,75 | 0,18 | 0,28 | 0,34 | 0,08 | 0,05 | |||||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,44 | 0,08 | 0,03 | 0,13 | ||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 140,3 | 4,53 | 6,08 | 17,42 | 14,37 | 9,21 | 6,81 | 2,66 | |||||
Trong đó: | ||||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 92,03 | 4,53 | 6,08 | 17,42 | 14,37 | 9,21 | 5,02 | 2,66 | ||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 45,37 | |||||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,67 | 1,67 | ||||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | ||||||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,23 | 0,13 | ||||||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | ||||||||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | ||||||||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | ||||||||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | ||||||||||||
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | |||||||||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 179,14 | 55,83 | 13 | 0,01 | 110,3 |
Kế hoạch đưa đất tại Củ Chi chưa được sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Tính tới năm 2020, Củ Chi đã không còn diện tích đất chưa sử dụng.
Tham gia các khóa học cách đầu tư tài chính của NIK EDU: khóa học này được giảng dạy bởi những chuyên gia uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư và tài chính. Khi bạn được học trực tiếp, sẽ cảm thấy kiến thức dễ hiểu hơn, tiếp thu nhanh hơn. Từ đó có động lực để đầu tư. Bạn có thể tham khảo khóa học TRÍ TUỆ ĐẦU TƯ 4.0 miễn phí trong 3 ngày của NIK trí tuệ đầu tư
2.2. Thông tin bản đồ quy hoạch phát triển không gian huyện Củ Chi
Phân bố dân cư
- Khu dân cư đô thị: Dự kiến sẽ có khoảng 640.000 người thuộc dân cư đô thị trên địa bàn Củ Chi, tương đương chiếm 80% tổng dân số
- Dân cư nông thôn: Dự kiến khoảng 160.000 người, chiếm khoảng 20% tổng dân cư, tập trung chủ yếu ở các điểm dân cư lớn, tồn tại lâu năm, qy mô trên 200 hộ, diện tích đất 1.969 ha
Trung tâm và hệ thống công trình công cộng
Đảm bảo có đầy đủ các loại hình để đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng thiết yếu của người dân.
- Trung tâm hành chính quận: Giữ nguyên vị trí các trung tâm hành chính huyện. Tại từng xã, thị trấn đều sẽ có các công trình công cộng phúc lợi và khu hành chính riêng đặt tại trung tâm điểm dân cư
- Trung tâm thương mại dịch vụ: Tiếp tục tận dụng các cơ sở đã hình thành. Hoàn thiện hơn từng bước và phát triển các công trình thương mại dịch vụ ở khu đô thị
- Hệ thống công trình y tế: Đảm bảo tại mỗi xã sẽ có trạm y tế cơ sở với quy mô ≥ 500 m2. Tại các thị trấn, thị tứ xây dựng các phòng khám khu vực quy mô 4.000m2/phòng. Bệnh viện Củ Chi sẽ được đầu tư, mở rộng để trở thành bệnh viện đa khoa khu vực, quy mô lên tới 1.000 giường. Bên cạnh đó tiến hành nâng cấp bệnh viện An Nhơn Tây, số giường điều trị tăng thêm 500 và xây thêm bệnh viện đa khoa (phía Đông) cùng bệnh viện Tân Phú Trung
- Công trình giáo dục: Đảm bảo mỗi xã đều phải có trường mẫu giáo, tiểu học và THCS với quy mô, bán kính tiêu chuẩn. Cân đối hệ thống trường THPT, trường dạy nghề
- Công trình công cộng cấp trung ương, thành phố:
- Quy mô của trung tâm công cộng khu đô thị Tây Bắc thành phố phải đảm bảo tầm cỡ quốc tế, gồm có trung tâm dịch vụ, văn hoa,s giáo dục, y tế, thương mại, nghỉ ngơi giải trí, thể dục thể thao,… với tổng diện tích 686ha
- Dự kiến xây dựng tại xã Phước Hiệp khu Viện trường ngành y diện tích 105ha, quy mô 2.000 giường
- Xây dựng tại xã Phú Hòa phim trường quy mô 50ha
- Xây dựng trường Cao đẳng dạy nghề Lý Tự Trọng quy mô 30ha
- Xây dựng khu giáo dục – đào tạo Phú Hòa Đông quy mô 40ha
- Xây dựng tại xã Phước Vĩnh An – Tỉnh lộ 2 trung tâm dịch vụ triển lãm sản phẩm nông nghiệp quy mô 23,3ha
- Xây dựng tại xã Phạm Văn Cội trung tâm đào tạo phường xã đội quy mô 32ha
Công viên cây xanh
- Do vị trí địa lý đặc thù nên tại địa bàn Củ Chi có khá nhiều kênh đào, sông rạch hiện hữu
- Các khu công viên, vui chơi giải trí nghỉ ngơi quốc tế được xây dựng tại phía Đông, Nam của huyện. Tại dọc sông Sài Gòn phát triển du lịch sinh thái,…
- Bố trí cả khu cây xanh và thể dục thể thao tại các khu ở
- Giữa khu dân cư với khu công nghiệp, hành lang hệ thống hạ tầng kỹ thuật cần có hệ thống cây xanh cách ly
- Cần bố trí khu cây xanh thành từng mảng xanh lớn và kết hợp cùng với mặt nước, rừng để bảo vệ môi trường, đồng thời tạo cho đô thị, khu vực không gian xanh
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
Nhằm mục đích đảm bảo cho việc xử lý và an toàn môi trường sẽ tiến hành tập trung các khu, cụm công nghiệp lớn của thành phố theo đúng bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi:
- Khu công nghiệp Bàu Đưng (175ha)
- Khu công nghiệp hóa được Phước Hiệp (200ha)
- Khu công nghiệp Tây Bắc huyện Củ Chi (380ha)
- Khu công nghiệp Tân Phú Trung (543ha)
- Khu công nghiệp Đông Nam Củ Chi tại Hòa Phú, Binh Mỹ (338ha)
- Cụm công nghiệp Samcoz (99ha)
- Cụm công nghiệp Bàu Trăn (95ha)
- Cụm công nghiệp Tân Quy (khu A) phía Bắc Tỉnh lộ 8 (65ha)
- Cụm công nghiệp Tân Quy (khu B) phía Nam Tỉnh lộ 8 (97ha)
- Cụm công nghiệp chế biến thức ăn gia súc Xã Phạm Văn Cội (75ha)
- Khu kho trong đô thị Tây Bắc thành phố (22ha)
Triển khai di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tới khu, cụm công nghiệp tập trung có điều kiện xử lý. Lưu sử dụng, xen cài trong các khu dân cư những cơ sở ít ô nhiễm hoặc không gây ô nhiễm.
Nông lâm nghiệp kết hợp phát triển du lịch sinh thái
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi dành khoảng 24.385ha cho sản xuất nông nghiệp, trong đó, trồng vườn cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái vẫn được ưu tiên hàng đầu.
2.3. Thông tin bản đồ quy hoạch giao thông huyện Củ Chi
Huyện Củ Chi tạo mạng lưới giao thông hoàn chỉnh bằng cách thực hiện tổ chức giao thông dựa theo hướng cải tạo và một số tuyến đường sẽ được xây mới.
Ở những vị trí giao cắt trục đường đối ngoại với những tuyến đường khác sẽ xây dựng, cải tạo lại các nút giao thông.
Tuyến Metro số 2 (từ Thủ Thiêm – Bến Thành – Tham Lương) tới khu đô thị Tây bắc sẽ được quy hoạch nối dài.
Đối với tuyến đường sắt liên độ thị TPHCM – Mộc Bài và nối ga Tân Chánh Hiệp cũng được quy hoạch lại để phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông của thành phố tới năm 2030.
Tại Củ Chi có 2 loại hình giao thông công cộng chính là hệ thống xe bus và hệ thống đường sắt đô thị – liên đô thị.
Bến bãi đậu xe sẽ được quy hoạch lại với quy mô 7,5ha đảm bảo phù hợp quy hoạch phát triển giao thông của thành phố tới năm 2030.
Giao thông đối nội cũng được quy hoạch dựa trên những tuyến đường chính hiện hữu. Các tuyến liên xã, thị trấn sẽ được nâng cấp mở rộng. Trục đường chính, đường liên khu vực tiến hành xây mới.
Trên đây là tổng hợp thông tin về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi bạn nên tham khảo nếu muốn đầu tư vào BĐS khu vực này.
Nếu bạn muốn biết cách để tránh gặp rủi ro khi đầu tư bất động sản, hãy tham gia ngay Khóa học miễn phí 3 ngày về Kinh doanh & Đầu tư bất động sản của NIK! Thay vì THỬ, MẤT TIỀN và SAI >> ĐĂNG KÝ HỌC trí tuệ đầu tư