Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất cập nhật 2023

Khi mua bán, chuyển nhượng nhà đất thì việc kê khai thuế là bước cơ bản cần thực hiện. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất bao gồm những gì? Hay cách điền tờ khai như thế nào chính xác? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ chi tiết những thông tin liên quan, mời bạn cùng theo dõi.

1. Hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất bao gồm những gì?

Để có thể thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế thì mỗi cá nhân cần phải biết rõ hồ sơ bao gồm những gì. Dưới đây là một số giấy tờ cần chuẩn bị sẵn sàng để mọi việc diễn ra suôn sẻ.

tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất
Hồ sơ khai thuế TNCN bao gồm nhiều giấy tờ khác nhau
  • Tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất theo mẫu số 03/BĐS-TNCN được cơ quan có thẩm quyền ban hành kèm Thông tư số 92/2015/TT-BTC.
  • Hợp đồng thể hiện nội dung chuyển nhượng bất động sản, cụ thể là nhà đất
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng minh quyền sở hữu nhà, công trình trên đất dưới hình thức bản chụp. Đồng thời, cá nhân trình giấy tờ cần phải cam kết chịu trách nhiệm với tính minh bạch của bản chụp.
  • Giấy tờ minh chứng để xác định cá nhân thuộc danh sách được miễn thuế
  • Tài liệu để chứng minh về việc góp vốn theo quy định của pháp luật

Xem thêm: Thuế trước bạ nhà đất là gì? Quy định, cách tính chi tiết

2. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất 2023

Tải mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất chi tiết nhất: Tại đây

tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất

1. Biểu mẫu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản: Căn cứ Mục VII Phụ lục II ban hành kèm hành kèm Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định mẫu: 03/BĐS-TNCN như sau:

Tải Biểu mẫu 03/BĐS-TNCN

2. Biểu mẫu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản: Căn cứ Mục VII Phụ lục II ban hành kèm hành kèm Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định mẫu: 04/TKQT-TNCN như sau:

Tải Biểu mẫu 04/TKQT-TNCN

3. Hướng dẫn điền tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất

Để đảm bảo hồ sơ được hoàn thiện nhanh chóng thì mỗi người cần điền đầy đủ thông tin trên tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất. Dưới đây là các mục xuất hiện trên tờ khai mà bạn cần quan tâm.

3.1. Thông tin chi tiết của người chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng

Đây là mục vô cùng quan trọng xuất hiện đầu tiên trong tờ khai. Do đó, bạn cần phải cẩn trọng khi điền để tránh sai sót không đáng có.

  • Họ và tên của hai bên: Ở phần này, cá nhân cần điền chính xác và đầy đủ họ và tên của bên chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng.
  • Mã số thuế TNCN của đôi bên: Trường hợp mã số không có thì để trống.
  • Mã CMND/CCCD hoặc hộ chiếu đi kèm là ngày cấp và nơi cấp
  • Hợp động thể hiện nội dung chuyển nhượng nhà đất
  • Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất với thông tin về cơ quan cấp, số được cấp, ngày cấp.
Những thông tin cơ bản cần kê khai trong tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất
Những thông tin cơ bản cần kê khai

Trí tuệ đầu tư

Xem thêm: Hướng dẫn viết tờ khai thuế trước bạ nhà đất cập nhật mới nhất

3.2. Đặc điểm bất động sản

Mục tiếp theo trong tờ khai cần quan tâm đó chính là đặc điểm bất động sản.

Trường hợp 1: Nhà và các tài sản gắn liền với đất

  • Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà được cấp
  • Nhà đất thuộc loại nào: nhà ở độc lập hay biệt thự,…
  • Tổng diện tích nhà
  • Định giá nhà ở theo thỏa thuận của đôi bên

Trường hợp 2: Đất đai

  • Kê khai tên thửa đất theo thông tin trên giấy chứng nhận quyền sử dụng
  • Ghi thông tin về vị trí trên giấy tờ hoặc thực tế
  • Ghi tên các loại đất và tổng diện tích của thửa đất
  • Điền giá trị mảnh đất được thương lượng theo hợp đồng
  • Xác định nguồn gốc của mảnh đất: Đây là đất cho thuê, được tặng hay nhà nước giao,…
tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất mẫu
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất

 

3.3. Thu nhập từ giao dịch chuyển nhượng nhà đất

Trong phần thu nhập từ chuyển nhượng nhà đất, mỗi cá nhân cần quan tâm hai vấn đề

  • Thu nhập miễn thuế: Nếu cá nhân thuốc trường hợp miễn thuế thì cần ghi vào mục này. Trong đó, Thuế TNCN khi chuyển nhượng nhà đất sẽ bằng 2% giá trị nhà đất chuyển nhượng.
  • Giá chuyển nhượng: Mức giá này sẽ được ghi chính xác theo hợp đồng đã thương lượng

Tất cả những thông tin trong tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất đều phải đảm bảo tính chính xác. Như vậy, hồ sơ của bạn sẽ được thẩm định nhanh chóng đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ dễ dàng.

hướng dẫn điền tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất
Thu nhập từ chuyển nhượng nhà đất gồm phần nào?

3.4 Hướng dẫn chi tiết

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

[01]Kỳ tính thuế:… Lần phát sinh: ….Ngày … tháng … năm …

[02]Lần đầu:*[03]Bổ sung lần thứ:…

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………..

[05]Mã số thuế (nếu có):

[06]Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……….

[06.1]Ngày cấp:……………………[06.2]Nơi cấp:…………………………….

[07]Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): …………………..

[07.1]Ngày cấp:……………………[07.2]Nơi cấp:…………………………….

[08]Địa chỉ chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………….

[09]Quận/huyện: ……………….[10]Tỉnh/Thành phố: …………………………………………..

[11]Điện thoại: ………………………………………..[12]Email: …………………………………..

[13]Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………………………………………..

[14]Mã số thuế (nếu có):

[15]Địa chỉ: ……………………..……………………………………………………

[16]Quận/huyện: ……………….[17]Tỉnh/Thành phố: …………………………………………..

[20]Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………….

[21]Mã số thuế (nếu có):

[22]Địa chỉ: ……………………..………………..………………………………….

[23]Quận/huyện: ……………….[24]Tỉnh/Thành phố: …………………………………………..

[25]Điện thoại: ………………………………………..[26]Email: …………………………………

[27]Hợp đồng đại lý thuế:[28]Số: ……………………..[29]Ngày:…………………………..

[30]Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:

………………………………………………………………………….……………..

[30.1]Số:…………[30.2]Do cơ quan:…………………[30.3]Cấp ngày:………..

[31]Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..……………………

[31.1]Số……………………..[31.2]Ngày:…………………………………

[32]Hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản:

[32.1]Số:………..…[32.2]Nơi lập………….[32.3]Ngày lập:…………

[32.4]Cơ quan chứng thực …………[32.5]Ngày chứng thực: ……………………

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[33]Họ và tên đại diện:……………………………………………………………………………………

[34]Mã số thuế (nếu có):

[35]Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………

[35.1]Ngày cấp:……………………[35.2]Nơi cấp:…………………………….

[36]Văn bản Phân chia di sản thừa kế, quà tặng là Bất động sản

[36.1]Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: ……………………………………………….

[36.2]Ngày lập: ……………………………………………….

[36.3]Cơ quan chứng thực:………………………………………………………………………..

[36.4]Ngày chứng thực: …………………………………………………………………………….

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[37]Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

[38]Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở

[39]Quyền thuê đất, thuê mặt nước

[40]Bất động sản khác

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[41]Thông tin về đất:

[41.1]Thửa đất số (Số hiệu thửa đất)……; Tờ bản đồ số (số hiệu):………………

[41.2]Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………..

[41.3] Số nhà…. Toà nhà… Ngõ/hẻm…… đường/phố…… Thôn/xóm/ấp:………

[41.4] Phường/xã:…………………………………………………………………………………….

[41.5] Quận/huyện:………………………………………………………………………………….

[41.6] Tỉnh/thành phố:……………………………………………………………………………..

[41.7]Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4…)

+ Loại đất 1:…………… Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 1:…………… Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:…………… Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:…………… Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

[41.8]Hệ số (nếu có):………………………………………………………….

[41.9]Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….

[41.10]Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………….đồng

[42]Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng

[42.1]Nhà ở riêng lẻ:

[42.2] Loại 1:……… Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.3] Loại 2:……… Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.4]Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):…………………………đồng

[42.5]Nhà ở chung cư:

[42.6] Chủ dự án:…………………….. [42.7] Địa chỉ dự án, công trình:………….

[42.8] Diện tích xây dựng:………… [42.9] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2

[42.10] Diện tích sở hữu chung:.….m2 [42.11] Diện tích sở hữu riêng:..….m2

[42.12] Kết cấu:………… [42.13] Số tầng nổi:………… [42.14] Số tầng hầm:……..

[42.15] Năm hoàn công:………………

[42.16]Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):………………………đồng

[42.17]Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng [42.18] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….

Chuyển nhượng [42.19] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:…………………

[42.20]Công trình xây dựng (trừ nhà ở)

[42.21] Chủ dự án:……………………[42.22] Địa chỉ dự án, công trình…………….

[42.23] Loại công trình:…………… Hạng mục công trình……Cấp công trình……

[42.24] Diện tích xây dựng: …….. [42.25] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2;

[42.26] Hệ số (nếu có):………………….

[42.27] Đơn giá:…………………………..

[42.28]Giá trị công trình thực tế chuyển giao (nếu có):………………đồng

[43]Tài sản gắn liền với đất

[43.1]Loại tài sản gắn liền với đất:……………………………………………………………..

[43.2]Giá trị tài sản gắn liền với đất thực tế chuyển giao (nếu có):……đồng

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[44]Loại thu nhập

[44.1]Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

[44.2]Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng

[45]Giá trị chuyển nhượng bất động sản và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………………………….. đồng

[46]Thuế thu nhập cá nhân phát sinh đối với chuyển nhượng bất động sản ([46]=[45]x2%):……………………………………………………………………………………………….đồng

[47]Thu nhập miễn thuế:…………………………………………………………………………. đồng

[48]Thuế thu nhập cá nhân được miễn ([48] = [47] x 2%) …………………….. đồng

[49]Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[49]=([46]-[48])}: …………………………đồng

[50]Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

{[50]=([45]-[47]-10.000.000) x 10%}:………………..………….đồng

[51]Số thuế phải nộp, được miễn của chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp có đồng sở hữu hoặc chủ sở hữu, đồng sở hữu được miễn thuế theo quy định):

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Họ và tên Mã số thuế Tỷ lệ sở hữu (%) Số thuế phải nộp Số thuế được miễn Lý do cá nhân được miễn với nhà ở, quyền sử dụng đất ở duy nhất Lý do miễn khác
[51.1] [51.2] [51.3] [51.4] [51.5] [51.6] [51.7] [51.8]
1
2
….

VI. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:

– …………………………………………………………………………………………………………………..;

– …………………………………………………………………………………………………………………..;

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾhoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

1. Hướng dẫn khai Chỉ tiêu [51]:

(1)Trường hợp người nộp thuế (NNT) không có Đồng sở hữu nếu được miễn toàn bộ số thuế theo quy định về thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với bất động sản chuyển nhượng, thừa kế, cho tặng thì chỉ tích chọn vào dòng đầu tiên của cột [51.7] hoặc nêu lý do miễn tại cột [51.8] mà không phải kê khai các thông tin khác;

(2)Trường hợp có Đồng sở hữu (kể cả được miễn thuế hoặc không được miễn) đại diện NNT khai đầy đủ các thông tin trên Chỉ tiêu [51];

(3)Trường hợp NNT không có Đồng sở hữu nhưng có số thuế TNCN được miễn 1 phần, khai các chỉ tiêu tương ứng:

– Đối với số thuế được miễn: NNT khai các chỉ tiêu [51.2], [51.3], [51.4], [51.6] và [51.7] hoặc [51.8]

– Đối với số thuế phải nộp: NNT khai các chỉ tiêu [51.2], [51.3], [51.4] và chỉ tiêu [51.5].

(4) Khai chỉ tiêu [51.4]:

– Trường hợp có Đồng sở hữu: đại diện NNT khai tỷ lệ sở hữu của Chủ sở hữu và các Đồng sở hữu;

– Trường hợp NNT không có Đồng sở hữu mà có phát sinh số thuế được miễn một phần thì NNT tự xác định tỷ lệ sở hữu để làm căn cứ tính số thuế phải nộp, số thuế được miễn thuế TNCN đối với chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng là bất động sản.

2. Hướng dẫn khai Mục: “NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ”: chỉ khai thay trong trường hợp không phát sinh số thuế được miễn và trước khi ký phải ghi rõ “Khai thay”. Khai thay trong trường hợp tạinội dung Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản có nêu người mua phải có trách nhiệm khai thuế TNCN hoặc trường hợp người nộp thuế có ủy quyền cho cá nhân khác theo quy định của Pháp luật.

4. Điều kiện được miễn thuế khi chuyển nhượng mua bán nhà đất

Thông tư 111/2013/TT-BTC đã quy định rõ ràng về các trường hợp được miễn thuế khi mua bán nhà đất gồm:

Mua bán nhà đất giữa người có quan hệ huyết thống, hôn nhân hoặc nuôi dưỡng

Nội dung của thể của vấn đề này được thể hiện rõ theo điểm a khoản 1 điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC. Thu nhập từ việc chuyển nhượng bất động sản giữa các đối tượng sau sẽ được miễn:

  • Cha mẹ đẻ với con cái
  • Cha mẹ nuôi với con nuôi
  • Cha mẹ chồng với con dâu
  • Cha mẹ vợ với con rể
  • Vợ và chồng
  • Ông bà và cháu
  • Anh chị em ruột thịt với nhau.

Bên cạnh đó, các tài sản chung của vợ chồng sau khi ly hôn được phân chia theo thỏa thuận hoặc phán quyết của tòa cũng thuộc diện miễn thuế.

tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất 2023

Người chuyển nhượng chỉ có một thửa đất hay một nhà ở

Căn cứ điểm b khoản 1 điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC, với thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, tài sản gắn liền với đất của cá nhân trường hợp chỉ duy nhất một nhà ở hoặc một thừa đất sẽ không cần nộp thuế.

mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất
Miễn thuế khi chỉ có duy nhất 1 nhà ở

Để có thể được miễn thuế theo trường hợp này, cá nhân cần phải đảm bảo các vấn đề như sau:

  • Chỉ có duy nhất quyền sử dụng 1 thửa đất hoặc quyền sở hữu 1 nhà ở
  • Quyền sở hữu, sử dụng nhà đất phải tối thiểu 6 tháng tính theo ngày cấp giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền
  • Phải thực hiện chuyển nhượng toàn bộ đất ở, nhà ở. Một số trường hợp, cá nhân chỉ chuyển nhượng một phần hoặc chung quyền sở hữu sẽ không được miễn nộp thuế.

mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất miễn phí

Trên đây là những thông tin cơ bản về tờ khai thuế thu nhập cá nhân nhà đất. Thông qua việc tìm hiểu kỹ càng, mỗi người sẽ dễ dàng điền được tờ khai nhanh chóng. Đồng thời, cá nhân cũng sẽ nhận biết được trường hợp miễn thuế để đảm bảo quyền lợi cho bản thân.

Tham gia các khóa học cách đầu tư tài chính của NIK EDU: khóa học này được giảng dạy bởi những chuyên gia uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư và tài chính. Khi bạn được học trực tiếp, sẽ cảm thấy kiến thức dễ hiểu hơn, tiếp thu nhanh hơn. Từ đó có động lực để đầu tư. Bạn có thể tham khảo khóa học TRÍ TUỆ ĐẦU TƯ 4.0 miễn phí trong 3 ngày của NIK

Xem thêm: Cách tính thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển quyền sử dụng đất

Với kinh nghiệm cùng sự nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc NIK luôn đặt lợi ích của khách hàng lên đầu và làm kim chỉ nam hoạt động của công ty. “Vì lợi ích của khách hàng” luôn là điều mà NIK lấy làm tôn chỉ và cố gắng mang đến cho quý khách hàng những bài học về tri thức tốt nhất. Vì vậy mà chúng tôi tin tưởng rằng những dịch vụ của NIK sẽ làm quý khách cảm thấy hài lòng!